Ôxi
- Kí hiệu: O. KLNT: 16. Điện tích Z: 8.
- Cấu hình e hóa trị: 2s22p4.
- CTPT: O2
- Trạng thái: khí
- Độ âm điện: 3.5
1. Hóa tính:
- Tác dụng với H2: 2H2 + O2 = 2H2O
- Với các kim loại (trừ Au và Pt)
3Fe + 2O2 = Fe3O4 (đen)
2Cu + O2 = 2CuO (đen)
- Với phi kim (trừ F2, Cl2)
N2 + O2 = 2NO (điều kiện phản ứng: hồ quang)
S + O2 = SO2 (điều kiện phản ứng: nhiệt độ)
- Với các chất khác:
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O (điều kiện: nhiệt độ)
2CO + O2 = 2CO2 (điều kiện: nhiệt độ)
6FeO + O2 = 2Fe2O4 (điều kiện: nhiệt độ)
4Fe3O4 + O2 = 6Fe2O3 (điều kiện: nhiệt độ)
2. Điều chế:
- Chưng phân đoạn không khí lỏng.
- Nhiệt phân các muối giàu oxi, kém bền.
2KClO3 = 2KCl + O2 ↑ (điều kiện: nhiệt độ)
2KMnO4 = K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (điều kiện: nhiệt độ)
- Điện phân H2O (có pha H+ hoặc OH– ), Al2O3
2H2O = 2H2 ↑ + O2 ↑ (điều kiện: điện phân)
2Al2O3 = 4Al + 3O2 ↑ (điện phân nóng chảy)
newclip.net