Dãy số tự nhiên – Toán lớp 4

Bài học nhằm giúp các em học sinh nhận biết dãy số tự nhiên.


Toán lớp 4 – Chương trình Học trực tuyến dành cho học sinh lớp 4.

Giới thiệu dãy số tự nhiên.

1. a) Các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …; 100; … ; 1000; … là các số tự nhiên.

Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên:

0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ;…

b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:

Toán lớp 4

Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.

2. Trong dãy số tự nhiên:

Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.

Chẳng hạn:

– Số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001

– Số 1 000 001 thêm 1 được một số tự nhiên liền sau là 1 000 002, …

Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.

Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1 được số tự nhiên liền trước số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

Video bài giảng:

[embedyt] https://www.youtube.com/watch?v=xhl65FGIf8o[/embedyt]

 

2. Thực hành

Bài 1 (SGK Toán 4 trang 19)

Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:

Dãy số tự nhiên - Toán lớp 4

Bài giải

[read_more id=”3″ more=”Xem chi tiết” less=”Thu gọn”]

Dãy số tự nhiên

[/read_more]

 

Bài 2 (SGK Toán 4 trang 19)

Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:

Bài tập 2 toán 4 trang 19

Bài giải

[read_more id=”3″ more=”Xem chi tiết” less=”Thu gọn”]

[/read_more]

 


Bài 3 (SGK Toán 4 trang 19)

Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

Bài giải

[read_more id=”3″ more=”Xem chi tiết” less=”Thu gọn”]

[/read_more]

 

Bài 4 (SGK Toán 4 trang 19)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 909 ; 910 ; 911 ; … ; … ; … ; … ; …

b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; … ; … ; … ; … ; … ; …

c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; … ; … ; … ; … ; … ; …

Bài giải

[read_more id=”3″ more=”Xem chi tiết” less=”Thu gọn”]

a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.

b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18.

c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.

[/read_more]

 

Toán lớp 4

Bài tiếp theo: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân


Leave a Reply

© 2024 Glows - Theme by WPEnjoy